① 普通肌 (ふつうはだ): da thường
② 脂性肌 (しせいはだ)/ オイリースキン: da dầu
③ 乾燥肌 (かんそうはだ)/ ドライスキン: da khô
④ 混合肌 (こんごうはだ)/ ミックススキン: da hỗn hợp
⑤ 敏感肌 (びんかんはだ): da nhạy cảm
⑥ ニキビができやすい肌 (はだ): da dễ nổi mụn
2. Sản phẩm dưỡng da
① メイク落(お)とし/ クレンジング: tẩy trang
② 洗顔 (せんがん): sữa rửa mặt.
③ 化粧水 (けしょうすい)/ ローション: nước hoa hồng
a. しっとりタイプ: loại nhiều ẩm (dành cho da thường, da khô, da hỗn hợp thiên khô)
b. さっぱりタイプ: loại ít ẩm, ko bết dính (dành cho da dầu, da hỗn hợp thiên dầu)
④ 美容液 (びようえき)/ セラム/エッセンス: serum/ gel
⑤ 乳液 (にゅうえき)/ ミルク/エマルジョン: sữa dưỡng ẩm
Sữa cũng có 2 loại như nước hoa hồng:
a. しっとりタイプ: loại nhiều ẩm
b. さっぱりタイプ: loại ít ẩm, ko bết dính
⑥保湿(ほしつ)クリーム/モイスト・モイスチャークリーム: kem dưỡng ẩm
⑦ 日焼け止め (ひやけどめ): kem chống nắng
3. Một số từ vựng khác
① ニキビケア: chăm sóc da mụn
ニキビ治療(ちりょう): trị mụn
ニキビ予防(よぼう): ngừa mụn
② 美白 (びはく)/ホワイト: sản phẩm trắng da
③ エイジングケア: sản phẩm chống lão hoá
④ 毛穴 (けあな)ケア: sản phẩm làm sạch lỗ chân lông
⑤ ピーリング: sản phẩm tẩy da chết
⑥ シミ・ そばかすを防ぐ(ふせぐ): chống nám và vết nhăn
⑦ 肌荒れ (はだあれ)/ 肌トラブル: da mẩn đỏ/ da có vấn đề
⑧ くすみ・ごわつき肌: da sạm, sần sùi
⑨ 古い角質 (ふるいかくしつ): da chết
⑩ 潤(うるお)い: ẩm (loại giữ ẩm)
⑪ べたつき: sự bết, dính
⑫ つるつる/ すべすべ肌: da trơn láng, nhẵn nhụi
⑬ もちもち肌: da mềm mịn (như da em bé)
⑭ シートマスク: mặt nạ giấy
4. Một số cửa hàng bán mỹ phẩm giá tốt:
① マツモトキヨシ(Matsumotokiyoshi)
② ドラッグイレブン (Drug eleven)
③ コクミン (Kokumin)
④ サンドラッグ (Sun drug)