Viet Nam Japanese
Trang chủ Giới thiệu Liên hệ (+84)933 803 668 vjic@vjic.edu.vn
uy tín là thương hiệu
xuat-khau-lao-dong-nhat-ban

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm
12/07/2017 - 4.200
Share on Google+

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm
Làm đẹp là nhu cầu không thể thiếu của tất cả các bạn nữ! Vậy để gọi tên những mỹ phẩm bạn thường dùng bằng tiếng Nhật thì làm như thế nào? Hôm nay xkldnhatban.net sẽ dành tặng cho các bạn nữ yêu thích mỹ phẩm Nhật 1 số từ vựng chủ đề mỹ phẩm nhé.)
① 普通肌 (ふつうはだ): da thường
② 脂性肌 (しせいはだ)/ オイリースキン: da dầu
③ 乾燥肌 (かんそうはだ)/ ドライスキン: da khô
④ 混合肌 (こんごうはだ)/ ミックススキン: da hỗn hợp
⑤ 敏感肌 (びんかんはだ): da nhạy cảm
⑥ ニキビができやすい肌 (はだ): da dễ nổi mụn
 
2. Sản phẩm dưỡng da
① メイク落(お)とし/ クレンジング: tẩy trang
② 洗顔 (せんがん): sữa rửa mặt.
③ 化粧水 (けしょうすい)/ ローション: nước hoa hồng
a. しっとりタイプ: loại nhiều ẩm (dành cho da thường, da khô, da hỗn hợp thiên khô)
b. さっぱりタイプ: loại ít ẩm, ko bết dính (dành cho da dầu, da hỗn hợp thiên dầu)
④ 美容液 (びようえき)/ セラム/エッセンス: serum/ gel
⑤ 乳液 (にゅうえき)/ ミルク/エマルジョン: sữa dưỡng ẩm
 
Sữa cũng có 2 loại như nước hoa hồng:
a. しっとりタイプ: loại nhiều ẩm
b. さっぱりタイプ: loại ít ẩm, ko bết dính
⑥保湿(ほしつ)クリーム/モイスト・モイスチャークリーム: kem dưỡng ẩm
⑦ 日焼け止め (ひやけどめ): kem chống nắng
 
3. Một số từ vựng khác
① ニキビケア: chăm sóc da mụn
ニキビ治療(ちりょう): trị mụn
ニキビ予防(よぼう): ngừa mụn
② 美白 (びはく)/ホワイト: sản phẩm trắng da
③ エイジングケア: sản phẩm chống lão hoá
④ 毛穴 (けあな)ケア: sản phẩm làm sạch lỗ chân lông
⑤ ピーリング: sản phẩm tẩy da chết
⑥ シミ・ そばかすを防ぐ(ふせぐ): chống nám và vết nhăn
⑦ 肌荒れ (はだあれ)/ 肌トラブル: da mẩn đỏ/ da có vấn đề
⑧ くすみ・ごわつき肌: da sạm, sần sùi
⑨ 古い角質 (ふるいかくしつ): da chết
⑩ 潤(うるお)い: ẩm (loại giữ ẩm)
⑪  べたつき: sự bết, dính
⑫ つるつる/ すべすべ肌: da trơn láng, nhẵn nhụi
⑬  もちもち肌: da mềm mịn (như da em bé)
⑭ シートマスク: mặt nạ giấy
 
4. Một số cửa hàng bán mỹ phẩm giá tốt:
① マツモトキヨシ(Matsumotokiyoshi)
② ドラッグイレブン (Drug eleven)
③ コクミン (Kokumin)
④ サンドラッグ (Sun drug)

Đang xử lý, vui lòng đợi...