Viet Nam Japanese
Trang chủ Giới thiệu Liên hệ (+84)933 803 668 vjic@vjic.edu.vn
uy tín là thương hiệu
xuat-khau-lao-dong-nhat-ban

Cùng nhau học tiếng Nhật trình độ N5
13/06/2017 - 4.037
Share on Google+

Cùng nhau học tiếng Nhật trình độ N5
Bổ sung một số kiến thức tiếng Nhật cơ bản trình độ N5)


 

 Từ vựng N5

1 会う あう Gặp gỡ 
2 青 あお Màu xanh 
3 青い あおい Màu xanh 
4 赤 あか Màu đỏ 
5 赤い あかい Màu đỏ 
6 明い あかるい Sáng ,tươi 
7 秋 あき Mùa thu 
8 開く あく Mở 
9 開ける あける Mở 
10 上げる あげる Để cung cấp cho 11 朝 あさ Buổi sáng 
12 朝御飯 あさごはん Bữa sáng 13 あさって Ngày mốt 
14 足 あし Chân 
15 明日 あした Ngày mai 
16 あそこ Chổ đó 
17 遊ぶ あそぶ Chơi 
18 暖かい あたたかい Ấm áp
19 頭 あたま Cái đầu 

20 新しい あたらしい Mới


 Ngữ pháp N5

Khoảng 60 mẫu 
1 . ~ は ~ : thì, là, ở 
~ は~ [ thông tin truyền đạt] 
~ N1 は N2 が 
Giải thích: 
Phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu. Trông tin truyền đạt thường đứng sau は Làm chủ ngữ của mệnh đề chính. 
Ví dụ: 
私(わたし)は日本(にほん)の料理
(りょうり)が好(す)きです。
Tôi thích món ăn Nhật 
山田(やまだ)さんは日本語(にほん
ご)が上手(じょうず)です。
Anh Yamada giỏi tiếng Nhật 
この家(いえ)はドアが大(おお)きいです
Căn nhà này có cửa lớn 
Chú ý: 
Khi hỏi bằng は thì cũng trả lời bằng は, với thông tin trả lời thay thế cho từ để hỏi 
Ví dụ: 
A: これは何ですか? 
B: これは私の眼鏡(めがね)です。 
A: Cái này là cái gì? 
B: Cái này là mắt kính của tôi

Đang xử lý, vui lòng đợi...