Hãy cùng chúng tôi điểm qua 1 vài từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật về thực phẩm nhé!
牛肉 ぎゅうにく : Thịt bò
子牛肉 こうしにく : Thịt bê
豚肉 ぶたにく : Thịt lợn
鶏肉 とりにく : Thịt gà
鯉 こい : Cá chép
牛肉 ぎゅうにく : Thịt bò
子牛肉 こうしにく : Thịt bê
豚肉 ぶたにく : Thịt lợn
鶏肉 とりにく : Thịt gà
鯉 こい : Cá chép
マトン : Thịt cừu
ラム : Thịt cừu non
鴨肉 かもにく : Thịt vịt
卵 たまご : Trứng
うずなの卵 : Trứng chim cút
うなぎ : Lươn
かつお : Cá ngừ
かれい : cá bơn lưỡi ngựa
鮭 さけ : Cá hồi
さば : cá thu
さわら : cá thu Tây Ban Nha
すずき : Cá rô biển
鯛 たい : cá tráp biển
たら : cá tuyết
にしん : cá trích
ひらめ : cá bơn
まくろ : cà ngừ
ます : cá trê
いか : mực
蛸 たこ : bạch tuộc
伊勢えび いせえび : Tôm hùm
小海老 : Tôm thẻ
かに : cua
たにし : ốc (vặn)
あわび : Bào ngư
かき : hàu
はまぐり : Trai, sò (lớn)
ほたてかい : Sò, sò điệp